Biến tần INVT XG 6 VÀ 10KW 1 PHA
Tổng quan :
Biến tần INVT XG 6 và 10KW là các thiết bị điều khiển tốc độ động cơ điện thông qua việc điều chỉnh tần số nguồn điện đầu vào. Đây là thiết bị quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp và tự động hóa, cho phép điều chỉnh tốc độ và mô-men xoắn của động cơ điện một cách linh hoạt và hiệu quả.
Dưới đây là một số điểm tổng quan về Biến tần INVT XG 6 và 10KW 1 pha:
Công suất: Biến tần này có công suất từ 6 đến 10 kilowatt, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng trong các hệ thống điện công nghiệp và dân dụ.
Điều khiển tốc độ: Cho phép điều chỉnh tốc độ quay của động cơ điện một cách linh hoạt, từ tốc độ thấp đến cao, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng.
Điện áp và tần số đầu vào: Thích hợp cho các hệ thống điện một pha, với điện áp và tần số đầu vào phù hợp với hệ thống điện phổ biến trong các ứng dụng dân dụ và nhà máy.
Hiệu suất: Có hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tổn thất điện năng trong quá trình vận hành.
Tính linh hoạt và dễ dàng sử dụng: Có thể điều chỉnh và cấu hình dễ dàng thông qua giao diện người dùng trực quan.
Độ tin cậy cao: INVT là một trong những thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực điều khiển tốc độ động cơ điện, nên các sản phẩm của họ thường được đánh giá cao về độ tin cậy và hiệu suất.
Bảo trì và sửa chữa: Được thiết kế để dễ dàng bảo trì và sửa chữa, giúp giảm thiểu thời gian dừng máy và chi phí bảo trì.
Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều loại ứng dụng như bơm, quạt, máy ép, và các thiết bị khác trong các ngành công nghiệp và dân dụ.
Tóm lại, Biến tần INVT XG 6 và 10KW 1 pha là các thiết bị điều khiển tốc độ động cơ điện đa năng, linh hoạt và hiệu quả, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng trong các môi trường công nghiệp và dân dụ.
Model | XG6KTL | XG10KTL |
Đầu vào (DC) | ||
Công suất đầu vào tối đa | 9kW | 15kW |
Điện áp đầu vào tối đa | 600V | |
Điện áp khởi động | 80V | |
Điện áp hoạt động tối ưu | 360V | |
Dải điện áp MPP đầy tải | 190V ~ 480V | 290V ~ 480V |
Dải điện áp hoạt động của MPPT | 80V ~ 560V | |
Số lượng MPPTs | 2 | |
Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT | 1 / 1 | |
Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 20A | |
Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 26A | |
Đầu ra (AC) | ||
Dòng điện đầu ra tối đa | 30A | 45.5A |
Công suất đầu ra định mức | 6kW | 10kW |
Công suất đầu ra tối đa | 6.6kW | 10kW |
Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | |
Điện áp lưới định mức | 220Vac / 230Vac / 240Vac | |
Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | |
Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | |
Hiệu suất | ||
Hiệu suất tối đa | 98.30% | 98.10% |
Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 97.40% | 97.30% |
Hiệu suất MPPT | 99.90% | |
Bảo vệ | ||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | |
Bảo vệ chống đảo AC | Có | |
Bảo vệ ngắn mạch | Có | |
Bảo vệ dòng rò | Có | |
Giám sát điện trở cách điện | Có | |
Giám sát lỗi chạm đất | Có | |
Giám sát lưới | Có | |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | |
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | |
Giao tiếp | ||
Màn hình | LCD / LED+APP | |
Giao tiếp | RS485 / WiFi / 4G | |
Tiêu chuẩn tuân thủ | ||
Chứng nhận | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, EN50549, IEC61727/IEC62116, CEI0-21, C10/C11, , UNE217001, UNE217002, TOR Erzeuger, AS4777, ABNT, NB/T 32004 | |
Dữ liệu chung | ||
Kích thước (W x H x D) | 380 x 380 x 160mm | |
Trọng lượng | 13kg | |
Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | |
Phương pháp tản nhiệt | Tự nhiên | Smart Cooling |
Cấp bảo vệ | IP66 | |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | |
Phương pháp cách ly | Không biến áp | |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | |
Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W |