Biến tần INVT XG 50, 60KW 3 PHA
Tổng quan :
Biến tần INVT XG là một loại biến tần thế hệ mới của INVT, được thiết kế để điều chỉnh tốc độ của động cơ điện ba pha. Các model XG 50 và XG 60KW có công suất tương ứng là 50 kW và 60 kW, phục vụ cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng cần kiểm soát tốc độ động cơ.
Dưới đây là một số đặc điểm chính của biến tần INVT XG:
Hiệu suất cao: Biến tần INVT XG được thiết kế để cải thiện hiệu suất của động cơ, giảm thiểu mức tiêu hao năng lượng và tăng hiệu quả sản xuất.
Đa chức năng: XG 50 và XG 60KW cung cấp nhiều chế độ điều khiển và tính năng bảo vệ đa dạng để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Kiểm soát tốc độ: Biến tần này cho phép người dùng điều chỉnh tốc độ của động cơ một cách linh hoạt, từ đó tối ưu hóa hoạt động của hệ thống.
An toàn và độ tin cậy: INVT đã tích hợp nhiều tính năng bảo vệ và kiểm tra để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cao trong quá trình sử dụng.
Dễ dàng lắp đặt và vận hành: XG 50 và XG 60KW được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và vận hành, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho quá trình triển khai.
Tóm lại, biến tần INVT XG 50 và XG 60KW là các sản phẩm hiệu suất cao, đa chức năng và an toàn, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu điều khiển tốc độ của động cơ trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Model | XG50KTR | XG60KTR |
Đầu vào (DC) | ||
Công suất đầu vào tối đa | 80kW | 96kW |
Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | |
Điện áp khởi động | 250V | |
Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | |
Dải điện áp MPP đầy tải | 520V ~ 850V | |
Dải điện áp hoạt động của MPPT | 200V ~ 1000V | |
Số lượng MPPTs | 4 | |
Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT | 3 / 2 / 3 / 2 | 3 / 3 / 3 / 3 |
Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 39A / 26A / 39A / 26A | 39A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 48A / 32A / 48A / 32A | 48A |
Đầu ra (AC) | ||
Dòng điện đầu ra tối đa | 79.7A | 95.6A |
Công suất đầu ra định mức | 50kW | 60kW |
Công suất đầu ra tối đa | 55kVA | 66kVA |
Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | |
Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Va | |
Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | |
Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | |
Hiệu suất | ||
Hiệu suất tối đa | 98.70% | 98.80% |
Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.40% | |
Hiệu suất MPPT | 99.90% | |
Bảo vệ | ||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | |
Bảo vệ chống đảo AC | Có | |
Bảo vệ ngắn mạch | Có | |
Bảo vệ dòng rò | Có | |
Giám sát điện trở cách điện | Có | |
Giám sát lỗi chạm đất | Có | |
Giám sát lưới | Có | |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | |
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | |
Giao tiếp | ||
Màn hình | LCD / LED+APP | |
Giao tiếp | Tiêu chuẩn : RS485 Tùy chọn : WiFi / GPRS / Ethernet |
|
Tiêu chuẩn tuân thủ | ||
Chứng nhận | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, EN50549, IEC61727/IEC62116, CEI 0-21,CEI 0-16, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, G99, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, NRS097-2-1, NB/T 32004 |
|
Thông tin chung | ||
Kích thước (W x H x D) | 650 x 450 x 260mm | |
Trọng lượng | 50kg | |
Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | |
Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt thông minh | |
Cấp bảo vệ | IP66 | |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | |
Phương pháp cách ly | Không biến áp | |
Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W |