Biến tần INVT XG 30, 33, 36, 40KW 3 PHA Công suất 30kW
Tổng quan :
Biến tần INVT XG là một loại biến tần được sử dụng trong các ứng dụng điều khiển tốc độ động cơ điện ba pha. Các mô hình khác nhau của biến tần INVT XG có công suất khác nhau, như XG 30KW, XG 33KW, XG 36KW và XG 40KW, như bạn đã đề cập.
Dưới đây là một số điểm tổng quan về biến tần INVT XG:
Công suất: Biến tần INVT XG có các phiên bản khác nhau với công suất từ 30KW đến 40KW, cho phép bạn lựa chọn theo nhu cầu cụ thể của ứng dụng của mình.
Điều khiển tốc độ động cơ: Biến tần này được thiết kế để điều khiển tốc độ động cơ điện ba pha. Việc điều chỉnh tốc độ của động cơ có thể giúp tiết kiệm năng lượng và điều chỉnh quá trình sản xuất.
Hiệu suất cao: INVT XG được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và độ ổn định trong các ứng dụng công nghiệp.
Tính linh hoạt: Nó cung cấp một loạt các tính năng và cấu hình linh hoạt, cho phép bạn tinh chỉnh biến tần để phù hợp với yêu cầu cụ thể của hệ thống của bạn.
Bảo vệ và điều khiển: INVT XG cung cấp các tính năng bảo vệ và điều khiển để đảm bảo hoạt động an toàn và ổn định của hệ thống.
Ứng dụng rộng rãi: Nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như cơ khí, dệt may, thực phẩm và đồ uống, dầu khí, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Dễ sử dụng và bảo dưỡng: Với giao diện người dùng thân thiện và các tính năng tự động điều chỉnh, việc cài đặt, vận hành và bảo dưỡng biến tần này trở nên dễ dàng hơn.
Tóm lại, biến tần INVT XG là một giải pháp linh hoạt, hiệu quả và tin cậy cho việc điều khiển tốc độ động cơ trong các ứng dụng công nghiệp.
Model | XG30KTR | XG33KTR | XG36KTR | XG40KTR |
Đầu vào (DC) | ||||
Công suất đầu vào tối đa | 48kW | 52.8kW | 57.6kW | 64kW |
Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | |||
Điện áp khởi động | 250V | |||
Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | |||
Dải điện áp MPP đầy tải | 500V ~ 800V | |||
Dải điện áp hoạt động của MPPT | 200V ~ 1000V | |||
Số lượng MPPT | 3 | 4 | ||
Số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 | |||
Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 26A | |||
Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 32A | |||
Đầu ra (AC) | ||||
Dòng điện đầu ra tối đa | 48.3A | 53A | 57.8 A | 64.3A |
Công suất đầu ra định mức | 30kW | 33kW | 36kW | 40kW |
Công suất đầu ra tối đa | 33.3kVA | 36.6kVA | 39.6kVA | 44kVA |
Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | |||
Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Vac, 3L / N / PE | |||
Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | |||
Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | |||
Hiệu suất | ||||
Hiệu suất tối đa | 98.60% | |||
Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.50% | |||
Hiệu suất MPPT | 99.90% | |||
Bảo vệ | ||||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | |||
Bảo vệ chống đảo AC | Có | |||
Bảo vệ ngắn mạch | Có | |||
Bảo vệ dòng rò | Có | |||
Giám sát điện trở cách điện | Có | |||
Giám sát lỗi chạm đất | Có | |||
Giám sát lưới | Có | |||
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | |||
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | |||
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | |||
Giao tiếp | ||||
Màn hình | LCD / LED+APP | |||
Giao tiếp | Tiêu chuẩn: RS485 Tùy chọn: WiFi / GPRS / Ethernet |
|||
Tiêu chuẩn tuân thủ | ||||
Các chứng chỉ | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, EN50549, IEC61727/IEC62116, CEI 0-21,C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, TOR Erzeuger, AS4777, NRS097-2-1, NB/T 32004 |
|||
Thông tin chung | ||||
Kích thước (W x H x D) | 600 x 430 x 230mm | |||
Trọng lượng | 30kg | 32kg | ||
Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | |||
Phương pháp tản nhiệt | Smart Cooling | |||
Cấp bảo vệ | IP66 | |||
Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | |||
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | |||
Phương pháp cách ly | Không biến áp | |||
Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W |