Biến tần INVT XG 17, 20, 25KW 3 PHA
Tổng quan :
INVT là một công ty công nghệ hàng đầu trong lĩnh vực biến tần và tự động hóa. Các biến tần XG series của họ, bao gồm XG 17KW, XG 20KW và XG 25KW, là những sản phẩm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Dưới đây là một số điểm tổng quan về các biến tần này:
Công suất: XG 17KW có công suất là 17KW, XG 20KW có công suất là 20KW và XG 25KW có công suất là 25KW, đây là công suất đầu ra tối đa của từng model.
Số pha: Tất cả các model đều là biến tần 3 pha, điều này có nghĩa là chúng được thiết kế để hoạt động trong các hệ thống điện ba pha.
Ứng dụng: Các biến tần này thường được sử dụng để điều khiển tốc độ và động cơ của các máy móc công nghiệp, như bơm, quạt, và các thiết bị khác trong các dây chuyền sản xuất.
Hiệu suất: INVT thường nổi tiếng với việc cung cấp các sản phẩm có hiệu suất cao và ổn định, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất hoạt động của hệ thống.
Tính năng bảo vệ và kiểm soát: Các biến tần này thường tích hợp nhiều tính năng bảo vệ và kiểm soát, bao gồm bảo vệ quá dòng, quá áp, quá tải, cắt điện tự động và nhiều tính năng khác để bảo vệ động cơ và hệ thống điện.
Độ tin cậy và độ bền: INVT nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt, giúp đảm bảo rằng các sản phẩm của họ có độ tin cậy cao và thời gian hoạt động dài lâu.
Những thông tin này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về các biến tần XG series của INVT và cách chúng có thể phục vụ cho nhu cầu của bạn trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Model | XG17KTR | XG20KTR | XG25KTR |
Đầu vào (DC) | |||
Công suất đầu vào tối đa | 27.2kW | 32kW | 40kW |
Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | ||
Điện áp khởi động | 250V | ||
Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | ||
Dải điện áp MPP đầy tải | 480V ~ 800V | 560V ~ 800V | |
Dải điện áp hoạt động của MPPT | 200V ~ 1000V | ||
Số lượng MPPT | 2 | ||
Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 / 2 | 2 / 3 | |
Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 32A | 32A / 48A | |
Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 40A | 40A / 60A | |
Đầu ra (AC) | |||
Dòng điện đầu ra tối đa | 27.2A | 32.1A | 39.8A |
Công suất đầu ra định mức | 17kW | 20kW | 25kW |
Công suất đầu ra tối đa | 18.8kVA | 22.2kVA | 27.5kVA |
Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | ||
Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Vac, 3L / N / PE | ||
Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | ||
Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | ||
Hiệu suất | |||
Hiệu suất tối đa | 98.40% | ||
Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.00% | ||
Hiệu suất MPPT | 99.90% | ||
Bảo vệ | |||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | ||
Bảo vệ chống đảo AC | Có | ||
Bảo vệ ngắn mạch | Có | ||
Bảo vệ dòng rò | Có | ||
Giám sát điện trở cách điện | Có | ||
Giám sát lỗi chạm đất | Có | ||
Giám sát lưới | Có | ||
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | ||
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | ||
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | ||
Giao tiếp | |||
Màn hình | LCD / LED+APP | ||
Giao tiếp | Tiêu chuẩn: RS485 Tùy chọn: WiFi / GPRS / Ethernet |
||
Tiêu chuẩn tuân thủ | |||
Các chứng chỉ | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, IEC60068, IEC61683, EN 50549, IEC61727/IEC62116, CEI 0-21, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, AS4777, NB/T 32004 |
||
Thông tin chung | |||
Kích thước (W x H x D) | 534 x 440 x 220mm | ||
Trọng lượng | 24kg | ||
Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | ||
Phương pháp tản nhiệt | Smart Cooling | ||
Cấp bảo vệ | IP66 | ||
Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | ||
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | ||
Phương pháp cách ly | Không biến áp | ||
Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W |