Biến tần INVT IMARS MG (Dòng 2 MPPT) công suất 6kW
Tổng quan :
Biến tần INVT IMARS MG 5kW là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện mặt trời. Đây là một biến tần MPPT (Maximum Power Point Tracking) có khả năng tối ưu hóa hiệu suất của các tấm pin mặt trời để tạo ra năng lượng tối đa từ nguồn năng lượng mặt trời. Dòng sản phẩm này của INVT thường được sử dụng trong các ứng dụng hệ thống điện mặt trời nhỏ đến trung bình.
Đặc điểm chính của biến tần INVT IMARS MG 5kW bao gồm:
Công suất: 5kW, đủ lớn để xử lý một lượng lớn năng lượng từ tấm pin mặt trời.
Có 2 MPPT (Maximum Power Point Tracking): Điều này cho phép biến tần tối ưu hóa hoạt động của mỗi nhóm tấm pin mặt trời, đặc biệt là trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.
Thiết kế nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào hệ thống điện mặt trời hiện có.
Hiệu suất cao: Cải thiện hiệu quả chuyển đổi năng lượng từ nguồn năng lượng mặt trời thành điện năng sạch.
Các tính năng bảo vệ: Bảo vệ chống quá dòng, quá áp, ngắn mạch và nhiệt độ cao, giúp bảo vệ biến tần và hệ thống điện mặt trời khỏi các sự cố có thể xảy ra.
Model |
MG3KTL-2M | MG4KTL-2M | MG4K6TL-2M | MG5KTL-2M | MG6KTL-2M |
Đầu vào (DC) | |||||
Công suất DC đầu vào tối đa (W) | 3600 | 4800 | 5520 | 6000 | 6300 |
Điện áp DC đầu vào tối đa (V) | 600V | ||||
Điện áp khởi động (V)/Điện áp làm việc tối thiểu(V) | 120/100 | ||||
Điện áp hoạt động MPPT(V) | 120-550 | ||||
Số lượng MPPT / String trên MPPT | 2/1 | ||||
Dòng điện danh định (A) | 8×2 | 10×2 | 11×2 | 12×2 | 16×2 |
Đầu ra (AC) | |||||
Công suất danh định (W) | 3000 | 3680 | 4200 | 5000 | 6000 |
Dòng điện AC tối đa (A) | 14 | 16 | 18.3 | 20 | 26 |
Hệ số công suất | ≥0.99(Có thể điều chỉnh) | ||||
THDi | < 3% (Công suất danh định) | ||||
Điện áp đầu ra định danh (V) / tần số (Hz) | 230, L+N+PE, 50/60 | ||||
Hiệu suất | |||||
Hiệu suất tối đa | 97.70% | 97.70% | 97.70% | 97.80% | 97.80% |
Hiệu suất Euro | 96.70% | 96.70% | 96.70% | 96.80% | 96.80% |
Hiệu suất MPPT | 99.99% | ||||
Bảo vệ | |||||
Bảo vệ |
Giám sát cách điện DC, quá dòng DC, giám sát dòng rò, bảo vệ lưới, bảo vệ cách ly, quá nhiệt, quá áp, ngắn mạch |
||||
Dữ liệu tổng quan | |||||
Hiển thị | Màn hình LED/LCD (tự chọn) | ||||
Ngôn ngữ | Anh, Đức, Trung Quốc, Hà Lan | ||||
Chuẩn truyền thông | RS485, WIFI, Ethernet (tự chọn) | ||||
Làm mát | Tự nhiên | ||||
Mức bảo vệ | IP65 | ||||
Mức tiêu thụ vào buổi tối | <1w | ||||
Chế độ cách ly | Không có biến áp | ||||
Nhiệt độ hoạt động | -25oC ~ +60oC (suy giảm hiệu suất khi nhiệt độ trên 45oC) | ||||
Độ ẩm | 0 ~ 95%, không đọng sương | ||||
Kích thước (C x R x S mm) | 462 × 360 × 150 | ||||
Trọng lượng (kg) | ≤18 | ||||
Grid qualification | DIN VDE 0126-1-1:2013, VDE-AR-N 4105:2011, DIN VDE V 0124-100:2012, G83-2:2012, G59/3-2:2015, IEC 61727(IEC62116), AS/NZS 4777.2:2015, NB/T32004-2013, IEC 60068-2-1:2007, IEC 60068-2-2:2007, IEC 60068-2-14:2009, IEC 60068-2-30:2005, IEC 61683:1999 | ||||
Safe certificates / EMC certificates | IEC 62109-1:2010, IEC 62109-2:2011, EN 61000-6-2:2005, EN 61000-6-3:2007/A1:2011 | ||||
Bảo hành (năm) | 5(chuẩn)/10(tùy chọn) |