Biến tần INVT IMARS MG công suất 5KW
Tổng quan :
Biến tần INVT IMARS MG có công suất 5KW là một thiết bị điều khiển tốc độ motor được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và tự động hóa. Dòng sản phẩm này của INVT thường được sử dụng để điều khiển motor ba pha AC, giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống và tiết kiệm năng lượng.
Dưới đây là một số đặc điểm chung của biến tần INVT IMARS MG công suất 5KW:
Công suất: 5KW, có thể điều chỉnh tốc độ quay của motor theo nhu cầu.
Tính linh hoạt: Có khả năng điều chỉnh tốc độ quay của motor từ mức cực thấp đến mức cực cao, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Hiệu suất cao: Thiết kế để cải thiện hiệu suất hệ thống, giảm tổn thất năng lượng và chi phí vận hành.
Điều khiển thông minh: Hỗ trợ các tính năng điều khiển thông minh như điều khiển vector, điều khiển tự động điều chỉnh tốc độ (PID), và nhiều chế độ hoạt động khác.
Bảo vệ và an toàn: Có các tính năng bảo vệ tích hợp như bảo vệ quá dòng, quá áp, quá tải, và bảo vệ quá nhiệt.
Giao diện người dùng thân thiện: Có thể điều chỉnh và cấu hình thông qua giao diện người dùng dễ sử dụng, có thể là một màn hình điều khiển hoặc giao diện máy tính.
Tích hợp mạng: Hỗ trợ kết nối mạng, cho phép tích hợp vào các hệ thống tự động hóa thông qua giao thức truyền thông phổ biến như Modbus, Profibus, Ethernet, vv.
Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng: Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế, đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy của hệ thống.
Model | MG5KTL |
Đầu vào (DC) | |
Công suất DC đầu vào danh định (W) | 6000 |
Công suất DC đầu vào tối đa (W) | 600 |
Điện áp hoạt động MPPT(V) | 120-550 |
Số lượng MPPT / Số chuỗi ngõ vào trên từng MPPT | 1/2 |
Dòng DC cực đại (A) trên từng MPPT x số MPPT | 20 x 1 |
Đầu ra (AC) | |
Công suất danh định (W) | 5000 |
Dòng điện AC tối đa (A) | 20 |
Điện áp định mức đầu ra (V) / Tần số lưới điện (Hz) | 1 pha 230 V (L+N+PE), 50Hz/60Hz |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.80% |
Hiệu suất Euro | 96.80% |
Bảo vệ | |
Chế độ bảo vệ | Tích hợp thiết bị đóng ngắt DC, bảo vệ ngắn mạch AC, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá điện áp, bảo vệ cách ly, bảo vệ chống dòng rò, tự động ngừng khi mất điện lưới, bảo vệ quá nhiệt, phát hiện sự cố chạm đất, v.v |
Thông tin chung | |
Ngôn ngữ màn hình LCD | Anh, Trung Quốc, Đức, Hà Lan |
Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt tự nhiên |
Cấp bảo vệ xâm nhập | IP65 |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -25°C~+60°C (suy giảm công suất khi nhiệt độ trên 45°C) |
Kích thước (C x R x S mm) | 405 x 360 x 150 |
Khối lượng (kg) | ≤15 |
Các tiêu chuẩn | DIN VDE 0126-1-1:2013, VDE-AR-N 4105:2011, DIN VDE V 0124-100:2012, EN 50438:2013, G83-2 :2012, IEC 61727(IEC62116), AS/NZS 4777.2:2015, NB/T32004-2013, IEC 60068-2-1:2007, IEC 60068-2-2:2007, IEC 60068-2-14:2009, IEC 60068- 2-30:2005, IEC 61683:1999, C10/11, TF3.2.1 IEC 60068-2-30:2005, IEC 61683:1999, C10/11, TF3.2.1 |
Các chứng chỉ |
IEC 62109-1:2010, IEC 62109-2:2011, EN 61000-6-2:2005, EN 61000-6-3:2007/A1:2011 |
Bảo hành |
5 năm / 10 năm (gói mở rộng) |