Biến tần INVT XG 6, 10, 15KW 3 PHA
Tổng quan :
Biến tần INVT XG có các model với công suất 6KW, 10KW và 15KW, được thiết kế để điều khiển tốc độ động cơ điện ba pha. Đây là một thiết bị quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp, nó giúp điều chỉnh tốc độ quay của động cơ điện để phù hợp với yêu cầu cụ thể của quy trình sản xuất hoặc ứng dụng.
Các tính năng chính của Biến tần INVT XG bao gồm:
Kiểm soát tốc độ đa dạng: Cho phép điều chỉnh tốc độ quay của động cơ điện từ mức cực thấp đến mức cực cao, cung cấp linh hoạt trong quá trình sản xuất.
Chất lượng điện áp ổn định: Đảm bảo rằng động cơ nhận được một nguồn cung cấp điện ổn định, giúp tối ưu hóa hiệu suất và độ bền của hệ thống.
Bảo vệ đa dạng: Bao gồm các tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo vệ quá nhiệt độ và bảo vệ mất pha, giúp bảo vệ động cơ và biến tần khỏi hỏng hóc.
Điều khiển và giám sát thông qua giao diện: Cung cấp giao diện dễ sử dụng để cấu hình, điều khiển và giám sát hoạt động của biến tần, giúp người sử dụng dễ dàng thao tác và theo dõi trạng thái hoạt động.
Tính tương thích và tích hợp: Tích hợp tốt với các hệ thống điều khiển tự động và các thiết bị công nghiệp khác, giúp dễ dàng tích hợp vào các ứng dụng công nghiệp hiện có.
Những tính năng này giúp biến tần INVT XG trở thành một giải pháp hiệu quả và linh hoạt cho việc điều khiển tốc độ động cơ điện trong các ứng dụng công nghiệp.
Model | XG6KTR-S | XG10KTR-S | XG15KTR1-S |
Đầu vào (DC) | |||
Công suất đầu vào tối đa | 9.6kW | 16kW | 24kW |
Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | ||
Điện áp khởi động | 160V | ||
Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | ||
Dải điện áp MPP đầy tải | 200V ~ 850V | 360V ~ 850V | 450V ~ 850V |
Dải điện áp hoạt động của MPPT | 180V ~ 1000V | ||
Số lượng MPPT/Chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 / 1 | ||
Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 18A | ||
Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 25A | ||
Đầu ra (AC) | |||
Dòng điện đầu ra tối đa | 9.6A | 15.9A | 23.9A |
Công suất đầu ra định mức | 6kW | 10kW | 15kW |
Công suất đầu ra tối đa | 6.6kVA | 16.5kVA | |
Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | ||
Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Vac, 3L / N / PE | ||
Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | ||
Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | ||
Hiệu suất | |||
Hiệu suất tối đa | 98.40% | 98.70% | |
Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.30% | 98.50% | |
Hiệu suất MPPT | 99.90% | ||
Bảo vệ | |||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | ||
Bảo vệ chống đảo AC | Có | ||
Bảo vệ ngắn mạch | Có | ||
Bảo vệ dòng rò | Có | ||
Giám sát điện trở cách điện | Có | ||
Giám sát lỗi chạm đất | Có | ||
Giám sát lưới | Có | ||
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | ||
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | ||
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | ||
Giao tiếp | |||
Màn hình | LCD / LED+APP | ||
Giao tiếp | Tiêu chuẩn: RS485 Tùy chọn: WiFi / GPRS / Ethernet |
||
Tiêu chuẩn tuân thủ | |||
Chứng nhận | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, IEC61683, IEC60068, IEC61727/IEC62116, EN50549, CEI0-21, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, G98/G99, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, TOR Erzeuger, AS4777, ABNT, NB/T 32004 |
||
Thông tin chung | |||
Kích thước (W x H x D) | 481 x 395 x 195mm | ||
Trọng lượng | 12kg | 13.5kg | |
Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | ||
Phương pháp tản nhiệt | Tự nhiên | Smart Cooling | |
Cấp bảo vệ | IP66 | ||
Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | ||
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | ||
Phương pháp cách ly | Không biến áp | ||
Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W |