Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 550W
Tấm pin năng lượng mặt trời cấu tạo từ các thành phần chính sau:
1. Tế bào quang điện (Solar Cells): Là thành phần chính của tấm pin năng lượng mặt trời, tế bào quang điện chuyển đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng. Phổ biến nhất là tế bào quang điện silic, có khả năng tạo ra dòng điện khi tiếp xúc với ánh sáng.
2. Lớp chống phản xạ (Anti-Reflective Coating): Lớp này được áp dụng trên bề mặt của tấm pin để giảm thiểu việc phản xạ của ánh sáng. Điều này giúp tăng hiệu suất thu năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
3. Lớp kính bảo vệ (Protective Glass Layer): Là lớp bảo vệ bề mặt của tấm pin khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài như mưa, bụi, và các tác động khác.
4. Lớp nền dẫn điện (Back Sheet): Lớp này thường được làm từ vật liệu chịu nhiệt và chống thấm nước, giữ cho tấm pin bảo vệ khỏi sự xâm nhập của độ ẩm và bụi.
5. Kết cấu khung (Frame): Tấm pin năng lượng mặt trời thường được gắn vào một khung cứng để bảo vệ và hỗ trợ cấu trúc của nó.
Busbars và Ribbon Wires: Đây là các dây dẫn điện dùng để thu thập và truyền dẫn dòng điện từ các tế bào quang điện tới điểm kết nối trên tấm pin.
6. Encapsulant: Lớp chất kết dính này được sử dụng để kết hợp các thành phần của tấm pin với nhau và bảo vệ chúng khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài.
Tất cả các thành phần này cùng nhau tạo thành một tấm pin năng lượng mặt trời hoàn chỉnh, có khả năng chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng để sử dụng cho các mục đích khác nhau.
Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 550 W
Tấm pin mono HiKu6 Canadian Solar 550W là dòng pin đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát Ku Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules. Hiệu suất tấm pin đạt 21.5 %, giảm chi phí sản xuất điện LCOE đến 4.5%, giảm giá thành hệ thống lên đến 5.6%. Công nghệ giảm thiểu LID / LeTID toàn diện, mức độ suy giảm thấp hơn tới 50%. Tấm pin được trang bị nhiều công nghệ tối tân như: Half-cut cells, PERC, Multi Busbars…. giúp hệ thống điện mặt trời đạt hiệu suất và sản lượng cao, giảm mức độ ảnh hưởng của đổ bóng.
CANADIAN HIKU6 MONO PERC | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells | |
Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 27.8 kg | |
Hiệu suất quang năng: 21.5% | Kích thước: 2261 ˣ 1134 ˣ 35 mm | |
THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
CS6W -550MS | CS6W-550 W | |
Công suất cực đại (Pmax) | 550 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.7 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.20 A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.6 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 14.00 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 21.5 % | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730 1500V) hoặc Lọai 2 (UL 61730 1000V) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25 A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +10 W | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m² , tỷ trọng khí quyển là 1.5 AM, nhiệt độ tế bào quang điện là 25⁰C | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
CS6W | 550MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 412 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.1 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.55 A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.9 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.29 A | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió là 1 m/s. | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6)] | |
Kích thước | 2261 x 1134 x 35 mm (89.0 x 44.6 x 1.38 in) | |
Cân nặng | 27.8 kg (61.3 Ibs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | |
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
Cáp điện | 4 mm² (IEC), 12 AWG (UL) | |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | 410mm (16.1 in) (+) / 290 mm (11.4 in) (-) (cung cấp thêm cáp jumper: 2 dây / Pallet) hoặc chiều dài tùy chỉnh | |
Jack kết nối | T4 series or MC4-EVO2 | |
Quy cách đóng gói | 30 tấm / pallet | |
Số tấm trong container 40’ | 600 tấm | |
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
Hệ số suy giảm công suất | -0.34 % / °C | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.26 % / °C | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C |