Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 410W
Tấm pin năng lượng mặt trời là gì ?
Tấm pin năng lượng mặt trời ( hay tấm pin quang điện ) là một thiết bị có khả năng chuyển đổi ánh nắng thành dòng điện, hoạt động dựa trên hiệu ứng quang điện. Chúng là thành phần quan trọng trong hệ thống điện năng lượng mặt trời và được ứng dụng nhiều trong thực tế. Chúng đặc biệt thích hợp cho các vùng mà điện lưới khó vươn tới như núi cao, ngoài đảo xa, hoặc phục vụ các hoạt động trên không gian; cụ thể như các vệ tinh quay xung quanh quỹ đạo trái đất, máy tính cầm tay, các máy điện thoại cầm tay từ xa, thiết bị bơm nước…
Cấu tạo pin năng lượng mặt trời :
Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 410 W
Tấm pin năng lượng mặt trời Poly PERC 410W HiKu là dòng pin công suất siêu cao được sản xuất bởi hãng Canadian Solar, thương hiệu luôn nằm trong danh sách những nhà cung cấp tấm pin dẫn đầu thế giới nhiều năm qua. Sự kết hợp tinh tế giữa công nghệ và thiết kế của tấm pin Poly PERC 410W HiKu giúp giảm thiểu LCOE và chi phí lắp đặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells | |
Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 27.8 kg | |
Hiệu suất quang năng: 21.5% | Kích thước: 2261 ˣ 1134 ˣ 35 mm | |
THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
CS6W - 535MS | CS6W-535 W | |
Công suất cực đại (Pmax) | 535 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.1 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.02 A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.0 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.85 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.9 % | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730 1500V) hoặc Lọai 2 (UL 61730 1000V) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25 A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +10 W | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m² , tỷ trọng khí quyển là 1.5 AM, nhiệt độ tế bào quang điện là 25⁰C | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
CS6W | 535MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 401 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.5 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.42 A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.3 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.17 A | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió là 1 m/s. | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6)] | |
Kích thước | 2261 x 1134 x 35 mm (89.0 x 44.6 x 1.38 in) | |
Cân nặng | 27.8 kg (61.3 Ibs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | |
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
Cáp điện | 4 mm² (IEC), 12 AWG (UL) | |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | 410mm (16.1 in) (+) / 290 mm (11.4 in) (-) (cung cấp thêm cáp jumper: 2 dây / Pallet) hoặc chiều dài tùy chỉnh | |
Jack kết nối | T4 series or MC4-EVO2 | |
Quy cách đóng gói | 30 tấm / pallet | |
Số tấm trong container 40’ | 600 tấm | |
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
Hệ số suy giảm công suất | -0.34 % / °C | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.26 % / °C | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C |