Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian CS3U 360P
Tấm pin năng lượng mặt trời cấu tạo từ các thành phần chính sau:
1. Tế bào quang điện (Solar Cells): Là thành phần chính của tấm pin năng lượng mặt trời, tế bào quang điện chuyển đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng. Phổ biến nhất là tế bào quang điện silic, có khả năng tạo ra dòng điện khi tiếp xúc với ánh sáng.
2. Lớp chống phản xạ (Anti-Reflective Coating): Lớp này được áp dụng trên bề mặt của tấm pin để giảm thiểu việc phản xạ của ánh sáng. Điều này giúp tăng hiệu suất thu năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
3. Lớp kính bảo vệ (Protective Glass Layer): Là lớp bảo vệ bề mặt của tấm pin khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài như mưa, bụi, và các tác động khác.
4. Lớp nền dẫn điện (Back Sheet): Lớp này thường được làm từ vật liệu chịu nhiệt và chống thấm nước, giữ cho tấm pin bảo vệ khỏi sự xâm nhập của độ ẩm và bụi.
5. Kết cấu khung (Frame): Tấm pin năng lượng mặt trời thường được gắn vào một khung cứng để bảo vệ và hỗ trợ cấu trúc của nó. Busbars và Ribbon Wires: Đây là các dây dẫn điện dùng để thu thập và truyền dẫn dòng điện từ các tế bào quang điện tới điểm kết nối trên tấm pin.
6. Encapsulant: Lớp chất kết dính này được sử dụng để kết hợp các thành phần của tấm pin với nhau và bảo vệ chúng khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài.
Tất cả các thành phần này cùng nhau tạo thành một tấm pin năng lượng mặt trời hoàn chỉnh, có khả năng chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng để sử dụng cho các mục đích khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
CS3U |
350P |
355P |
360P |
||
Công suất cực đại |
350 W |
355 W |
360 W |
||
Điện áp tại điểm công suất đỉnh |
39.2 V |
39.4 V |
39.6 V |
||
Dòng điện tại công suất đỉnh |
8.94 A |
9.02 A |
9.10 A |
||
Điện áp hở mạch |
45.9 V |
46.0 V |
46.2 V |
||
Dòng điện ngắn mạch |
9.51 A |
9.59 A |
9.67 A |
||
Hiệu suất quang năng mô-dun |
17.64% |
17.89% |
18.15% |
||
Ngưỡng nhiệt độ vận hành |
-40oC~+85oC |
||||
Tiêu chuẩn chống cháy |
1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) |
||||
Tiêu chuẩn chống cháy |
Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) |
||||
Dòng cực đại cầu chì |
30 A |
||||
Phân loại |
Hạng A |
||||
Dung sai công suất |
0 ~ +5 W |
||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC |
|||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường |
|||||
CS3U |
350P |
355P |
360P |
||
Công suất cực đại |
260 W |
264 W |
268 W |
||
Điện áp tại điểm công suất đỉnh |
36.2 V |
36.4 V |
36.6 V |
||
Dòng điện tại công suất đỉnh |
7.18 A |
7.25 A |
7.31 A |
||
Điện áp mạch hở |
43.7 V |
43.9 V |
44.1 V |
||
Dòng điện ngắn mạch |
7.67 A |
7.74 A |
7.80 A |
||
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s |
|||||
Thông số nhiệt độ |
|||||
Hệ số suy giảm công suất |
-0.37 % / oC |
||||
Hệ số suy giảm điện áp |
-0.29 % / oC |
||||
Hệ số suy giảm dòng điện |
0.05 % / oC |
||||
Nhiệt độ vận hành của cell |
42 +/- 3 oC |
||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Chứng chỉ |
IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS ;Take-e-way |