Pin lưu trữ điện LITHIUM PYLONTECH UF5000
Tổng quan :
Pin lưu trữ điện Lithium PylonTech UF5000 là một trong những loại pin lithium ion chất lượng cao được sử dụng để lưu trữ năng lượng từ các nguồn như điện mặt trời hoặc các nguồn năng lượng tái tạo khác. Dưới đây là một số điểm tổng quan về pin này:
Dung lượng: Lithium PylonTech UF5000 có dung lượng lớn, thường khoảng 5kWh, cho phép lưu trữ một lượng lớn năng lượng để sử dụng sau này.
Kích thước và trọng lượng: Thường nhỏ gọn và nhẹ so với pin chì axit, giúp dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
Tuổi thọ và hiệu suất: Pin này có tuổi thọ cao và hiệu suất lưu trữ năng lượng tốt, giúp tiết kiệm chi phí trong việc duy trì hệ thống lưu trữ năng lượng.
An toàn: Lithium ion hiện đại thường được thiết kế với các tính năng an toàn như bảo vệ quá dòng, quá áp, và kiểm soát nhiệt độ để tránh nguy cơ cháy nổ.
Kết nối và tích hợp: Có thể dễ dàng tích hợp với hệ thống solar hoặc các hệ thống lưu trữ năng lượng khác thông qua các giao diện tiêu chuẩn.
Tính linh hoạt: Có thể mở rộng bằng cách kết hợp nhiều pin lại với nhau để tăng dung lượng lưu trữ năng lượng.
Tóm lại, Pin Lithium PylonTech UF5000 là một lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng lưu trữ năng lượng nhờ vào hiệu suất cao, tuổi thọ dài và tính linh hoạt trong lắp đặt và tích hợp.
Các thông số cơ bản | UF5000 |
Điện áp danh định (Vdc) | 51.2 |
Điện năng danh định (Wh) | 5120 |
Điện năng khả dụng (Wh) | 4864 |
Độ xả sâu (%) | 95 |
Kích thước (mm) | 442*452.6*161 |
Khối lượng (Kg) | 42 |
Điện áp xả (Vdc) | 45.6 ~ 56.8 |
Điện áp sạc (Vdc) | 56 ~ 56.8 |
Dòng điện sạc/xả khuyến nghị (A) | 100 |
Dòng điện sạc/xả liên tục tối đa (A) | 100 |
Dòng điện sạc/xả cực đại (A) | 105 – 119@15min |
120 ~ 200@15sec | |
Cổng truyền thông | RS485, CAN |
Cấu hình (Tối đa trong 1 dãy Pin) |
20psc |
Nhiệt độ vận hành (⁰C) | -10⁰C ~ 55⁰C |
Nhiệt độ lưu trữ (⁰C) | -20⁰C ~ 60⁰C |
Dòng điện ngắn mạch/thời gian | <2000A/1ms |
Loại làm mát | Tự nhiên |
Lớp bảo vệ | I |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Độ ẩm | 5% ~ 95% (RH) Không ngưng tụ |
Độ cao làm việc (m) | ≤4000 |
Chứng nhận | IEC62619 / UN38.3 / RoHS / Reach / WEEE / MSDS |
Tuổi thọ thiết kế | 15 Năm (25⁰C / 77⁰F) |
Tuổi thọ | >6,000 25⁰C |