Biến tần SMA SUNNY TRIPOWER CORE2 110KW
Tổng quan :
Biến tần SMA Sunny Tripower CORE2 110kW là một thiết bị chuyển đổi điện năng mặt trời (PV) từ dòng điện một chiều (DC) thành dòng điện xoay chiều (AC) để phục vụ cho hệ thống điện lưới hoặc các thiết bị tiêu dùng khác. Dòng sản phẩm này được thiết kế và sản xuất bởi SMA Solar Technology AG, một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới về các giải pháp điện năng mặt trời.
Dưới đây là một số đặc điểm chính của biến tần SMA Sunny Tripower CORE2 110kW:
Hiệu suất cao: Biến tần này được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao nhất, giúp tối ưu hóa sản lượng điện từ hệ thống điện năng mặt trời.
Đa năng: Nó có khả năng hoạt động trên nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả các hệ thống điện mặt trời thương mại và công nghiệp.
Tiết kiệm không gian: Thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng mà không gian là hạn chế.
An toàn và đáng tin cậy: Với các tính năng an toàn như ngắn mạch DC, quá dòng AC và bảo vệ quá áp, biến tần này giúp bảo vệ hệ thống và tăng cường độ tin cậy.
Quản lý thông qua mạng: Có khả năng kết nối với mạng để quản lý từ xa và giám sát hiệu suất của hệ thống, điều này giúp dễ dàng theo dõi và điều chỉnh hoạt động của biến tần.
Tiêu chuẩn bảo vệ: Đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ chất lượng điện năng và an toàn điện.
Như mọi sản phẩm công nghệ khác, việc lựa chọn biến tần phù hợp với nhu cầu cụ thể của mỗi dự án là rất quan trọng. Đặc điểm kỹ thuật cụ thể và khả năng tích hợp của biến tần này nên được xem xét cẩn thận trước khi quyết định sử dụng.
Model |
Sunny Tripower Core2 |
Đầu vào (DC) |
|
Công suất đầu vào tối đa |
165000 Wp STC |
Điện áp đầu vào tối đa |
1100 V |
Dải điện áp MPP/Điện áp định mức đầu vào |
500 – 800 V |
Điện áp đầu vào định mức |
585 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu/Điện áp đầu vào khởi động |
200 V / 250 V |
Dòng hoạt động tối đa đầu vào mỗi MPPT / Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT |
26 A / 40 A |
Số lượng MPPT đầu vào/Số dãy trên mỗi MPP |
12 / 2 |
Đầu ra (AC) |
|
Công suất định mức |
110000 W |
Công suất biểu kiến AC tối đa |
110000 VA |
Điện áp định mức AC |
400 V |
Dải điện áp AC |
320 V đến 460 V |
Tần số lưới AC/Dải hoạt động |
50 Hz / 45 Hz đến 55 Hz 60 Hz / 55 Hz đến 65 Hz |
Tần số lưới định mức/Điện áp lưới định mức |
50Hz |
Dòng điện đầu ra tối đa |
159 A |
Số pha đầu vào / Số điểm kết nối AC |
3 / 3-PE |
Hệ số công suất tại công suất định mức / Dải điều chỉnh hệ số công suất |
1 / 0.8 sớm pha đến 0.8 trễ pha |
THD |
< 3% |
Hiệu suất |
|
Hiệu suất tối đa/Hiệu suất chuẩn châu Âu |
98.6% / 98.4% |
Thiết bị bảo vệ |
|
Thiết bị cách ly DC |
● |
Giám sát chạm đất / Giám sát lưới / Bảo vệ dòng ngược DC |
● / ● / ● |
Khả năng chịu ngắn mạch AC / Cách ly điện |
● / — |
Giám sát dòng rò trên các cực |
● |
Cấp bảo vệ (theo IEC 62109-1) / Cấp quá áp (theo IEC 62109-1) |
I / AC: III; DC: II |
Thiết bị chống sét lan truyền (loại II) AC / DC |
● / ● |
Thông tin chung |
|
Kích thước (W x H x D) |
1117 x 682 x 363 mm (44.0 x 26.9 x 14.3 in) |
Khối lượng |
93.5 kg (206.1 lbs) |
Khoảng nhiệt độ hoạt động |
−30 °C đến +60 °C (−22 °F đến +140 °F) |
Độ ồn |
< 65 db(A) |
Công suất tiêu thụ (buổi tối) |
< 5 W |
Cấu trúc/Loại tản nhiệt |
Không biến áp / tản nhiệt bằng quạt |
Cấp bảo vệ (theo IEC 60529) |
IP66 |
Độ ấm tương đối tối đa (không đọng sương) |
100% |
Đặc điểm |
|
Kết nối DC/Kết nối AC |
Sunclix / ốc bắt cosse (lên đến 240 mm²) |
Chân lắp |
● |
Màn hình đèn LED báo (Trạng thái / Lỗi / Giao tiếp) |
● |
Giao tiếp Ethernet |
● (2 cổng) |
Giao thức thông tin |
Web Interface / Modbus SunSpec |
Kiểu lắp |
gắn tường / giá treo |
Bảo hành: 5 / 10 / 15 / 20 năm |
● / ○ / ○ / ○ |
Chứng chỉ và chấp thuận |
IEC 62109-1/-2, EN50549-1/-2:2018, VDE-AR-N 4105/4110/4120:2018, IEC 62116, IEC 61727, C10/C11 LV2/MV1:2018, CEI 0-16:2019, AS/NZS 4777.2, SI 4777, TOR Generator Typ A/B |
Ghi chú |
● Chức năng cơ bản ○ Chức năng tùy chọn — Không hỗ trợ |
Mã sản phẩm |
STP 110-60 |