Biến tần INVT XG 110KW 3 PHA
Tổng quan :
Biến tần INVT XG 110KW 3 PHA là một thiết bị điều khiển tốc độ động cơ điện ba pha có công suất lớn, sản xuất bởi INVT, một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực biến tần và tự động hóa.
Dưới đây là một số đặc điểm và tính năng chính của biến tần INVT XG 110KW 3 PHA:
1. **Công suất**: 110KW, đủ lớn để điều khiển các động cơ có công suất lớn trong các ứng dụng công nghiệp.
2. **Điều khiển tốc độ**: Biến tần này cho phép điều chỉnh tốc độ của động cơ điện ba pha, từ đó tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
3. **Tích hợp bảo vệ**: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, quá tốc độ, và các tính năng bảo vệ khác giúp bảo vệ động cơ và thiết bị từ các vấn đề về điện.
4. **Điều khiển đa cấp độ**: Cung cấp khả năng điều khiển đa cấp độ, từ đơn giản đến phức tạp, phù hợp với nhu cầu ứng dụng khác nhau.
5. **Giao tiếp**: Hỗ trợ giao tiếp thông qua các giao thức như Modbus, Profibus, Ethernet, RS485, v.v., cho phép tích hợp dễ dàng vào các hệ thống tự động hóa hiện đại.
6. **Hiệu suất cao**: Thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và ổn định, giảm thiểu tổn thất năng lượng và tăng tuổi thọ của hệ thống.
7. **Dễ dàng cài đặt và sử dụng**: Với giao diện người dùng thân thiện và các chức năng tự động, việc cài đặt và vận hành biến tần trở nên đơn giản và tiết kiệm thời gian.
8. **Độ tin cậy cao**: INVT là một trong những thương hiệu uy tín với các sản phẩm chất lượng và dịch vụ hỗ trợ khách hàng đáng tin cậy.
Biến tần INVT XG 110KW 3 PHA thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như bơm, quạt, máy nén khí, máy cắt, và các ứng dụng khác cần điều khiển tốc độ của động cơ điện ba pha.
|
XG110KTR-F |
Đầu vào (DC) |
|
Công suất đầu vào tối đa |
150kW |
Điện áp đầu vào tối đa |
1100V |
Điện áp khởi động |
250V |
Dải điện áp MPP đầy tải |
530V ~ 850V |
Dải điện áp hoạt động của MPPT |
180V ~ 1000V |
Số lượng MPPT |
10 |
Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT |
2 |
Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT |
30A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT |
40A |
Đầu ra (AC) |
|
Dòng điện đầu ra tối đa |
174.6A |
Công suất đầu ra định mức |
110kW |
Công suất đầu ra tối đa |
121kVA |
Tần số lưới định mức |
50Hz / 60Hz |
Điện áp lưới định mức |
230Vac / 400Vac, 3L / N / PE, 3L / PE |
Hệ số công suất |
>0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) |
Sóng hài (THDi) |
<3% (tại công suất định mức ) |
Hiệu suất |
|
Hiệu suất tối đa |
98.70% |
Hiệu suất chuẩn Châu Âu |
98.50% |
Hiệu suất MPPT |
99.90% |
Bảo vệ |
|
Bảo vệ ngược cực DC |
Có |
Bảo vệ chống đảo |
Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC |
Có |
Bảo vệ dòng rò |
Có |
Giám sát điện trở cách điện |
Có |
Giám sát lỗi chạm đất |
Có |
Giám sát lưới |
Có |
Giám sát dòng điện chuỗi PV |
Có |
Bảo vệ chống sét lan truyền |
Loại II |
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) |
Tùy chọn |
Chức năng phục hồi PID |
Tùy chọn |
Bảo vệ |
Giám sát cách ly DC, lỗi nối đất, bảo vệ cách ly, quá áp, dòng ngắn mạch |
Giao tiếp |
|
Màn hình |
LCD / LED+APP |
Giao tiếp |
Tiêu chuẩn: RS485 |
Tiêu chuẩn tuân thủ |
|
Các chứng chỉ |
IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, IEC/EN 61000-6-2/4, EN50549, |
Thông tin chung |
|
Kích thước (W x H x D) |
1050 x 660 x 330mm |
Trọng lượng |
98kg |
Nhiệt độ hoạt động |
-30°C ~ +60°C |
Phương pháp làm mát |
Tản nhiệt gió thông minh |
Cấp bảo vệ |
IP66 |
Độ cao làm việc tối đa |
4000m |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép |
0 ~ 100% |
Phương pháp cách ly |
Không biến áp |
Mức tiêu thụ điện năng ban đêm |
<1W |