Biến tần HYBRID SUNGROW 5KW 3 pha
Tổng quan :
Biến tần HYBRID SUNGROW 5KW 3 pha là một thiết bị điều khiển điện áp và tần số đầu vào để điều chỉnh đầu ra theo yêu cầu của hệ thống. Được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng điện năng mặt trời và hệ thống lưu trữ năng lượng, biến tần này có công suất 5KW và hỗ trợ ba pha.
Dưới đây là một số đặc điểm và tính năng tiêu biểu của biến tần HYBRID SUNGROW 5KW 3 pha:
Hoạt động đa năng: Biến tần này có khả năng hoạt động trong các chế độ tiêu thụ điện năng từ lưới điện, sản xuất năng lượng từ nguồn điện mặt trời, và lưu trữ năng lượng trong hệ thống pin hoặc các thiết bị lưu trữ khác.
Hiệu suất cao: Với công nghệ tiên tiến, biến tần SUNGROW cung cấp hiệu suất chuyển đổi cao, giúp tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng từ nguồn điện mặt trời và hệ thống lưu trữ.
Kiểm soát thông minh: Được trang bị các tính năng kiểm soát thông minh và điều chỉnh tự động, biến tần có thể điều chỉnh hoạt động của hệ thống để đảm bảo tối ưu hóa hiệu suất và đáp ứng nhu cầu năng lượng của người sử dụng.
Kết nối mạng thông minh: Biến tần SUNGROW thường có khả năng kết nối với mạng thông minh qua giao thức truyền thông như Wi-Fi hoặc Ethernet, cho phép người dùng theo dõi và kiểm soát hệ thống từ xa thông qua ứng dụng di động hoặc giao diện web.
Độ tin cậy cao: Với thiết kế chắc chắn và độ tin cậy cao, biến tần này thường được đánh giá cao về khả năng hoạt động ổn định trong mọi điều kiện môi trường và thời tiết.
Tiết kiệm năng lượng: Bằng cách tối ưu hóa việc sử dụng nguồn năng lượng tái tạo và lưu trữ, biến tần HYBRID SUNGROW có thể giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện năng cho người sử dụng.
Model |
SH5.0RT |
Ngõ vào tấm pin |
|
Công suất ngõ vào DC tối đa |
7500 W |
Điện áp ngõ vào DC tối đa |
1000 V |
Điện áp ngõ vào DC khởi động |
180 V |
Điện áp ngõ vào DC định mức |
600 V |
Dải điện áp MPP |
150 V – 950 V |
Dải điện áp MPP đạt công suất định mức |
210 V – 850 V |
Số lượng MPPT |
2 |
Số chuỗi pin trên mỗi MPPT |
1 / 1 |
Dòng điện ngõ vào DC tối đa |
25 A (12.5 A / 12.5 A) |
Dòng điện cổng kết nối DC ngõ vào tối đa |
16 A |
Dòng điện ngắn mạch DC ngõ vào |
32 A (16 A / 16 A) |
Ngõ vào và ngõ ra AC |
|
Công suất ngõ ra AC định mức |
5000 W |
Dòng điện ngõ ra AC định mức |
7.3 A |
Công suất ngõ ra AC tối đa |
5000 VA |
Dòng điện ngõ ra AC tối đa |
7.6 A |
Điện áp AC định mức |
3 / N / PE, 220 / 380 V; 230 / 400 V; 240 / 415 V |
Dải điện áp AC |
270 – 480 V |
Tần số định mức của lưới/Dải tần số hoạt động của lưới |
50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
Sóng hài (THD) |
<3 % (tại công suất định mức) |
Xâm nhập dòng điện một chiều |
<0.5 % In |
Hệ số công suất |
>0.99 / 0.8 sớm pha đến 0.8 trễ pha |
Thiết bị bảo vệ |
|
LVRT |
Có |
Tính năng chống trả ngược khi mất lưới |
Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC |
Có |
Bảo vệ dòng rò |
Có |
Công tắc DC (Solar) |
Tùy chọn |
Cầu chì DC (Pin lưu trữ điện) |
Có |
Bảo vệ quá áp |
III [MAIN], II [TẤM PIN] [ẮC QUY] |
Thiết bị chống sét lan truyền SPD |
DC Cấp II / AC Cấp II |
Thông tin pin lưu trữ điện |
|
Loại pin lưu trữ điện |
Li-ion* |
Điện áp của pin lưu trữ điện |
150 V – 600 V |
Dòng sạc / xả tối đa |
30 A* / 30 A* |
Công suất sạc / xả tối đa |
7500 W / 6000 W |
Thông tin hệ thống |
|
Hiệu suất tối đa |
98.0% |
Hiệu suất tối đa chuẩn Châu Âu |
97.2% |
Phương pháp cách ly (solar / pin lưu trữ điện) |
Không biến áp / Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ xâm nhập |
IP65 |
Dải nhiệt độ hoạt động |
-25°C~60°C |
Dải độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) |
0%~100% |
Phương pháp tản nhiệt |
Làm mát tự nhiên |
Độ cao hoạt động tối đa |
4000 m (>3000 m giảm công suất) |
Tiếng ồn (thông thường) |
30dB (A) |
Hiển thị |
LED |
Giao tiếp |
RS485, WLAN, Ethernet, CAN, 4×DI, 1×DO |
Kiểu kết nối DC |
MC4 (Pin solar) / Sunclix (Pin lưu trữ điện) |
Kiểu kết nối AC |
Đầu nối cắm vào và sử dụng |
Chứng chỉ |
IEC / EN 62109-1, IEC / EN 62109-2, IEC / EN 61000-6-1, IEC / EN 61000- 6-3,IEC / |
Thông tin khác |
|
Kích thước (W*H*D) |
460 x 540 x 170 mm |
Phương pháp lắp đặt |
Giá treo tường |
Khối lượng |
27 kg |
Chế độ nguồn điện dự phòng |
|
Điện áp định mức |
3 / N / PE, 220 Vac / 230 Vac / 240 Vac |
Dải tần số |
50Hz / 60Hz |
Tổng điện áp ngõ ra hệ số sóng hài |
2% |
Thời gian chuyển sang chế độ khẩn cấp |
< 20ms |
Công suất ngõ ra định mức |
5000 W / 5000 VA |
Công suất ngõ ra đỉnh, thời gian chịu đựng |
6000 W / 6000 VA,5min |
Vận hành song song |
Có / 2 |