Biến tần HYBRID GOODWE ET PLUS+ (16A), 8KW
Tổng quan :
Biến tần Hybrid GoodWe ET Plus+ (16A), 8KW là một sản phẩm của GoodWe, một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực năng lượng mặt trời và biến tần. Được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống năng lượng mặt trời, biến tần này có khả năng chuyển đổi dòng điện mặt trời thành dòng điện sử dụng trong gia đình hoặc đưa vào lưới điện.
Dưới đây là một số điểm nổi bật của biến tần này:
Hybrid Capability: Biến tần này có khả năng hoạt động dưới chế độ hybrid, cho phép nó tích hợp với các hệ thống lưu trữ năng lượng như pin lưu trữ hoặc hệ thống lưu trữ năng lượng thông minh, giúp tối ưu hóa sử dụng năng lượng mặt trời.
Công suất cao: Với công suất 8KW, biến tần này có khả năng xử lý lượng năng lượng mặt trời lớn và cung cấp dòng điện ổn định cho các thiết bị trong nhà.
Hiệu suất cao: GoodWe nổi tiếng với việc sản xuất các sản phẩm có hiệu suất cao, giúp tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng mặt trời và giảm thiểu lãng phí.
16A Output: Với đầu ra 16A, biến tần này có khả năng cung cấp dòng điện cho các thiết bị trong nhà với hiệu suất cao.
Tích hợp đa kết nối: Biến tần này có thể kết nối với hệ thống điều khiển thông qua các giao thức thông dụng như Modbus RTU, RS485, hoặc WIFI, cho phép người dùng theo dõi và kiểm soát hệ thống từ xa.
Tóm lại, biến tần Hybrid GoodWe ET Plus+ (16A), 8KW là một giải pháp hiệu quả và linh hoạt cho các hệ thống năng lượng mặt trời gia đình hoặc thương mại.
Model | GW8KN-ET |
Đầu vào pin | |
Loại pin | Li-Ion |
Điện áp pin định mức (V) | 500 |
Dải điện áp pin (V) | 180 ~ 600 |
Dòng sạc liên tục tối đa (A) | 25 |
Dòng xả liên tục tối đa (A) | 25 |
Công suất sạc tối đa (W) | 9600 |
Công suất xả tối đa (W) | 9600 |
Đầu vào chuỗi PV | |
Công suất đầu vào tối đa (W) | 12000 |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 1000 |
Dải điện áp MPPT hoạt động (V) | 200 ~ 850 |
Điện áp khởi động (V) | 180 |
Điện áp đầu vào định mức (V) | 620 |
Dòng đầu vào tối đa mỗi MPPT (A) | 16 |
Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT (A) | 21.2 |
Số MPPT | 2 |
Số chuỗi mỗi MPPT | 1 |
Đầu ra AC (Hòa lưới) | |
Công suất biểu kiến đầu ra định mức đến lưới (VA) | 8000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa đến lưới (VA) | 8800 |
Công suất biểu kiến tối đa từ lưới (VA) | 15000 |
Điện áp đầu ra định mức (V) | 400 / 380, 3L / N / PE |
Tần số lưới AC định mức (Hz) | 50 / 60 |
Dòng đầu ra AC tối đa đến lưới (A) | 13.5 |
Dòng đâu ra AC tối đa từ lưới (A) | 22.7 |
Hệ số công suất | ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0,8 đến 0,8) |
Tổng độ méo sóng hài tối đa | <3% |
Đầu ra AC (Dự phòng) | |
Công suất biểu kiến định mức đầu dự phòng (VA) | 8000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa (VA) | 8000 (16000@60 giây) |
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 13.5 |
Điện áp đầu ra định mức (V) | 400 / 380 |
Tần số đầu ra định mức (Hz) | 50 / 60 |
Tổng độ méo sóng hài đầu ra (@Linear Load) | <3% |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 98.2% |
Hiệu suất Châu Âu | 97.5% |
Hiệu suất tối đa từ pin đến AC | 97.5% |
Hiệu suất MPPT | 99.9% |
Bảo vệ | |
Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
Bộ giám sát dòng dư | Tích hợp |
Bảo vệ phân cực ngược PV | Tích hợp |
Bảo vệ chống đảo | Tích hợp |
Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Tích hợp |
Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
DC Switch | Tích hợp |
Bảo vệ chống sét lan truyền DC | Loại II |
Bảo vệ chống sét lan truyền AC | Loại II |
Tắt máy từ xa | Tích hợp |
Thông số chung | |
Dải nhiệt dộ hoạt động (°C) | -35 ~ +60 |
Độ ẩm tương đối | 0 ~ 95% |
Độ cao tối đa (m) | 4000 |
Làm mát | Đối lưu tự nhiên |
Giao diện | LED, APP |
Giao tiếp với BMS | RS485, CAN |
Giao tiếp với công tơ | RS485 |
Giao tiếp với Portal | WiFi / WiFi + LAN (Tùy chọn) / 4G (Tùy chọn) |
Trọng lượng (kg) | 24 |
Kích thước (W × H × D mm) | 415 × 516 × 180 |
Cấu trúc liên kết | Không cách ly |
Tự tiêu thụ ban đêm (W) | <15 |
Cấp bảo vệ | IP66 |
Phương thức lắp đặt | Treo tường |