Biến tần HYBRID GOODWE ET PLUS+ (16A), 10KW
Tổng quan :
Biến tần HYBRID GOODWE ET PLUS+ (16A), 10KW là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện mặt trời. Dưới đây là một tổng quan về sản phẩm này:
Công suất: 10KW, tức là có khả năng chuyển đổi nguồn điện mặt trời vào điện xoay chiều với công suất lên đến 10KW.
Tính năng HYBRID: Đây là biến tần hybrid, nghĩa là có khả năng kết hợp giữa nguồn điện mặt trời và nguồn điện lưới, cung cấp sự linh hoạt trong việc sử dụng năng lượng.
Dòng điện đầu vào (16A): Điều này chỉ ra rằng biến tần có khả năng xử lý dòng điện đầu vào lên đến 16A, điều này quan trọng để đảm bảo phù hợp với hệ thống điện mặt trời cụ thể mà nó được kết nối.
Tính năng Plus+: Có lẽ đây là một tính năng đặc biệt của dòng sản phẩm này, tuy nhiên, thông tin cụ thể về tính năng này cần được xác định từ tài liệu sản phẩm hoặc trang web của nhà sản xuất.
Thương hiệu GoodWe: GoodWe là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực biến tần và hệ thống điện mặt trời. Họ nổi tiếng với sản phẩm chất lượng và dịch vụ hậu mãi tốt.
Ứng dụng: Biến tần này thích hợp cho việc sử dụng trong các hệ thống điện mặt trời gia đình hoặc thương mại vừa và nhỏ.
Tóm lại, biến tần HYBRID GOODWE ET PLUS+ (16A), 10KW là một lựa chọn hấp dẫn cho các hệ thống điện mặt trời nhờ vào tính linh hoạt, hiệu suất và chất lượng của thương hiệu GoodWe.
Model | GW10KN-ET |
Đầu vào pin | |
Loại pin | Li-Ion |
Điện áp pin định mức (V) | 500 |
Dải điện áp pin (V) | 180 ~ 600 |
Dòng sạc liên tục tối đa (A) | 25 |
Dòng xả liên tục tối đa (A) | 25 |
Công suất sạc tối đa (W) | 10000 |
Công suất xả tối đa (W) | 10000 |
Đầu vào chuỗi PV | |
Công suất đầu vào tối đa (W) | 15000 |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 1000 |
Dải điện áp MPPT hoạt động (V) | 200 ~ 850 |
Điện áp khởi động (V) | 180 |
Điện áp đầu vào định mức (V) | 620 |
Dòng đầu vào tối đa mỗi MPPT (A) | 16 |
Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT (A) | 21.2 |
Số MPPT | 2 |
Số chuỗi mỗi MPPT | 1 |
Đầu ra AC (Hòa lưới) | |
Công suất biểu kiến đầu ra định mức đến lưới (VA) | 10000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa đến lưới (VA) | 11000 |
Công suất biểu kiến tối đa từ lưới (VA) | 15000 |
Điện áp đầu ra định mức (V) | 400 / 380, 3L / N / PE |
Tần số lưới AC định mức (Hz) | 50 / 60 |
Dòng đầu ra AC tối đa đến lưới (A) | 16.5 |
Dòng đâu ra AC tối đa từ lưới (A) | 22.7 |
Hệ số công suất | ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0,8 đến 0,8) |
Tổng độ méo sóng hài tối đa | <3% |
Đầu ra AC (Dự phòng) | |
Công suất biểu kiến định mức đầu dự phòng (VA) | 10000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa (VA) | 10000 (16500@60 giây) |
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 16.5 |
Điện áp đầu ra định mức (V) | 400 / 380 |
Tần số đầu ra định mức (Hz) | 50 / 60 |
Tổng độ méo sóng hài đầu ra (@Linear Load) | <3% |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 98.2% |
Hiệu suất Châu Âu | 97.5% |
Hiệu suất tối đa từ pin đến AC | 97.5% |
Hiệu suất MPPT | 99.9% |
Bảo vệ | |
Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
Bộ giám sát dòng dư | Tích hợp |
Bảo vệ phân cực ngược PV | Tích hợp |
Bảo vệ chống đảo | Tích hợp |
Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Tích hợp |
Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
DC Switch | Tích hợp |
Bảo vệ chống sét lan truyền DC | Loại II |
Bảo vệ chống sét lan truyền AC | Loại II |
Tắt máy từ xa | Tích hợp |
Thông số chung | |
Dải nhiệt dộ hoạt động (°C) | -35 ~ +60 |
Độ ẩm tương đối | 0 ~ 95% |
Độ cao tối đa (m) | 4000 |
Làm mát | Đối lưu tự nhiên |
Giao diện | LED, APP |
Giao tiếp với BMS | RS485, CAN |
Giao tiếp với công tơ | RS485 |
Giao tiếp với Portal | WiFi / WiFi + LAN (Tùy chọn) / 4G (Tùy chọn) |
Trọng lượng (kg) | 24 |
Kích thước (W × H × D mm) | 415 × 516 × 180 |
Cấu trúc liên kết | Không cách ly |
Tự tiêu thụ ban đêm (W) | <15 |
Cấp bảo vệ | IP66 |
Phương thức lắp đặt | Treo tường |