Biến tần HYBRID GOODWE ES G2 6KW 1 pha
Tổng quan :
Biến tần HYBRID GOODWE ES G2 6KW là một thiết bị quan trọng trong hệ thống năng lượng mặt trời. Được sản xuất bởi GOODWE, một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực năng lượng mặt trời và biến tần, sản phẩm này có khả năng chuyển đổi nguồn điện mặt trời thành điện xoay chiều sạch và có thể lưu trữ năng lượng trong pin hoặc hệ thống lưu trữ năng lượng.
Dưới đây là một số đặc điểm và tính năng chính của biến tần HYBRID GOODWE ES G2 6KW:
Hiệu suất cao: Thiết bị này được thiết kế để đạt hiệu suất cao nhất khi chuyển đổi điện từ nguồn năng lượng mặt trời hoặc từ pin.
Tích hợp lưu trữ năng lượng: Có khả năng kết hợp với hệ thống pin lưu trữ năng lượng, giúp lưu trữ điện năng dư thừa từ nguồn mặt trời hoặc từ lưới điện nếu có.
Hoạt động độc lập hoặc song song với lưới điện công cộng: Biến tần có thể hoạt động độc lập hoặc song song với lưới điện công cộng, tùy thuộc vào cấu hình và yêu cầu của hệ thống.
Quản lý thông qua ứng dụng di động: Người dùng có thể quản lý và giám sát hoạt động của biến tần thông qua ứng dụng di động, giúp họ theo dõi hiệu suất và tiêu thụ năng lượng.
An toàn và bảo vệ: Có các tính năng an toàn và bảo vệ như bảo vệ quá tải, bảo vệ ngắn mạch, và bảo vệ quá áp, giúp bảo vệ thiết bị và hệ thống.
Thiết kế nhỏ gọn và dễ lắp đặt: Với thiết kế nhỏ gọn, biến tần này dễ dàng lắp đặt trong các không gian hạn chế và tiết kiệm không gian.
Tóm lại, biến tần HYBRID GOODWE ES G2 6KW là một lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống năng lượng mặt trời có tính linh hoạt cao và yêu cầu lưu trữ năng lượng.
Model | GW6000-ES-20 |
Đầu vào pin | |
Loại pin | Li-Ion |
Điện áp pin định mức (V) | 48 |
Dải điện áp pin (V) | 40 ~ 60 |
Dòng sạc liên tục tối đa (A) | 120 |
Dòng xả liên tục tối đa (A) | 120 |
Công suất sạc tối đa (W) | 6000 |
Công suất xả tối đa (W) | 6300 |
Đầu vào chuỗi PV | |
Công suất đầu vào tối đa (W) | 9000 |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 600 |
Dải điện áp MPPT hoạt động (V) | 60 ~550 |
Điện áp khởi động (V) | 58 |
Điện áp đầu vào định mức (V) | 360 |
Dòng đầu vào tối đa mỗi MPPT (A) | 16 |
Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT (A) | 23 |
Số MPPT | 2 |
Số chuỗi mỗi MPPT | 1 |
Đầu ra AC (Hòa lưới) | |
Công suất biểu kiến đầu ra định mức đến lưới (VA) | 6000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa đến lưới (VA) | 6000 |
Công suất biểu kiến tối đa từ lưới (VA) | 10000 |
Điện áp đầu ra định mức (V) | 220 / 230 / 240 |
Tần số lưới AC định mức (Hz) | 50 / 60 |
Dòng đầu ra AC tối đa đến lưới (A) | 22.7 |
Dòng đầu ra AC tối đa từ lưới (A) | 43.5 |
Hệ số công suất | ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0,8 đến 0,8) |
Tổng độ méo sóng hài tối đa | <3% |
Đầu ra AC (Dự phòng) | |
Công suất biểu kiến định mức đầu dự phòng (VA) | 6000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa (VA) | 6000 (10000@10 giây) |
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 27.3 |
Điện áp đầu ra định mức (V) | 220 / 230 / 240 |
Tần số đầu ra định mức (Hz) | 50 / 60 |
Tổng độ méo sóng hài đầu ra (@Linear Load) | <3% |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.6% |
Hiệu suất Châu Âu | 96.7% |
Hiệu suất tối đa từ pin đến AC | 95.7% |
Hiệu suất MPPT | 99.9% |
Bảo vệ | |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Tích hợp |
Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
Bộ giám sát dòng dư | Tích hợp |
Bảo vệ phân cực ngược PV | Tích hợp |
Bảo vệ chống đảo | Tích hợp |
Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Tích hợp |
Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
DC Switch | Tích hợp |
Bảo vệ chống sét lan truyền DC | Loại II |
Bảo vệ chống sét lan truyền AC | Loại III |
AFCI | Tùy chọn |
Tắt máy từ xa | Tích hợp |
Thông số chung | |
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) | -25 ~ +60 |
Độ ẩm tương đối | 0 ~ 95% |
Độ cao tối đa (m) | 3000 (>2000 Derating) |
Làm mát | Đối lưu tự nhiên |
Hiển thị | LED, WLAN + APP |
Giao tiếp với BMS | CAN |
Giao tiếp với công tơ | RS485 |
Giao tiếp với Portal | WiFi / WiFi + LAN / 4G |
Trọng lượng (kg) | 21.5 |
Kích thước (W × H × D mm) | 505.9 × 434.9 × 154.8 |
Cấu trúc liên kết | Không cách ly |
Tự tiêu thụ vào ban đêm (W) | <10 |
Cấp bảo vệ | IP65 |
Phương thức lắp đặt | Treo tường |