Biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 6KW 1 pha
Tổng quan :
Biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 6KW 1 pha là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện mặt trời. Đây là một thiết bị có khả năng chuyển đổi điện năng mặt trời từ dạng DC sang AC để cung cấp cho hệ thống điện gia đình sử dụng. Đặc biệt, với tính năng HYBRID, biến tần này còn có khả năng kết hợp với hệ thống pin lưu trữ năng lượng để tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng mặt trời, giảm thiểu chi phí điện năng từ lưới điện và tăng tính ổn định của nguồn điện.
Dưới đây là một số điểm nổi bật của biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 6KW 1 pha:
Công suất: 6KW là một công suất đủ lớn để phục vụ nhu cầu điện của hầu hết các hộ gia đình.
Tính năng HYBRID: Khả năng kết hợp với hệ thống pin lưu trữ năng lượng giúp tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng mặt trời và giảm chi phí điện năng từ lưới điện.
Hiệu suất cao: Goodwe là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực biến tần điện mặt trời, nên biến tần của họ thường có hiệu suất cao và độ tin cậy tốt.
Kết nối và điều khiển dễ dàng: Có thể kết nối và điều khiển biến tần thông qua các thiết bị điều khiển từ xa như điện thoại thông minh, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều chỉnh hệ thống.
Bảo hành và hỗ trợ: Goodwe thường cung cấp chế độ bảo hành tốt và hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm của mình.
Tóm lại, biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 6KW 1 pha là một lựa chọn đáng tin cậy cho hệ thống điện mặt trời gia đình, với tính năng HYBRID và hiệu suất cao.
Model | GW6000N-EH |
Dữ liệu đầu vào pin | |
Loại pin | Li-Ion |
Điện áp pin danh định (V) | 350 |
Dải điện áp pin (V) | 85 ~ 460 |
Dòng sạc liên tục tối đa (A) | 25 |
Dòng xả liên tục tối đa (A) | 25 |
Công suất sạc tối đa (W) | 6000 |
Công suất xả tối đa (W) | 6000 |
Dữ liệu đầu vào chuỗi PV | |
Công suất đầu vào tối đa (W) | 9000 |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 580 |
Dải điện áp hoạt động MPPT (V) | 100 ~ 550 |
Điện áp khởi động (V) | 90 |
Điện áp đầu vào danh định (V) | 380 |
Dòng điện đầu vào tối đa / MPPT (A) | 16 |
Dòng ngắn mạch tối đa / MPPT (A) | 21.2 |
Số MPPT | 2 |
Số chuỗi / MPPT | 1 |
Dữ liệu đầu ra AC (Hòa lưới) | |
Công suất biểu kiến danh định phát lên lưới (VA) | 6000 |
Công suất biểu kiến tối đa phát lên lưới (VA) | 6000 /6000 |
Công suất biểu kiến tối đa từ lưới (VA) | 12000 (Sạc 6kW, Đầu ra dự phòng 6kW) |
Điện áp đầu ra danh định (V) | 230 / 220 |
Tần số lưới AC danh định (Hz) | 50 / 60 |
Dòng điện AC tối đa đến lưới (A) | 26.1 / 28.7 / 27.3 |
Dòng điện AC tối đa từ lưới (A) | 52.2 |
Hệ số công suất đầu ra | ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0,8 đến 0,8) |
Tổng độ méo sóng hài tối đa | <3% |
Dữ liệu đầu ra AC (Dự phòng) | |
Công suất biểu kiến danh định dự phòng (VA) | 6000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa (VA) | 6000 (7200@60giây) |
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 26.1 |
Điện áp đầu ra danh định (V) | 230 (±2%) |
Tần số đầu ra danh định (Hz) | 50 / 60 (±0.2%) |
Tổng độ méo sóng hài đầu ra (@Tải tuyến tính) | <3% |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.6% |
Hiệu suất Châu Âu | 97.0% |
Hiệu suất cực đại từ pin đến AC | 96.6% |
Hiệu suất MPPT | 99.9% |
Bảo vệ | |
Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
Bộ giám sát dòng dư | Tích hợp |
Bảo vệ phân cực ngược pin | Tích hợp |
Bảo vệ chống đảo | Tích hợp |
Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
Bảo vệ đoản mạch AC | Tích hợp |
Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
Bảo vệ chống sét lan truyền đầu DC | Loại II |
Dữ liệu chung | |
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) | -25 ~ +60 |
Độ ẩm tương đối | 0 ~ 95% |
Độ cao tối đa (m) | 3000 |
Phương pháp làm mát | Đối lưu tự nhiên |
Giao diện | LED, APP |
Giao tiếp với BMS | RS485, CAN |
Giao tiếp với đồng hồ đo | RS485 |
Giao tiếp với Cổng thông tin | WiFi / Ethernet (Tùy chọn) |
Trọng lượng (kg) | 17 |
Kích thước Rộng × Cao × Sâu (mm) | 354 × 433 × 147 |
Cấu trúc liên kết | Không cách ly |
Tự tiêu thụ ban đêm (W)* | <10 |
Cấp bảo vệ chống xâm nhập | IP65 |
Lắp đặt | Giá treo tường |