Biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 5KW 1 pha
Tổng quan :
Biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 5KW là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện mặt trời, được sử dụng để chuyển đổi dòng điện một chiều từ các tấm pin mặt trời thành dòng điện xoay chiều có thể sử dụng được trong hệ thống điện gia đình hoặc thương mại. Đặc điểm chính của biến tần này bao gồm:
Hiệu suất cao: Có hiệu suất chuyển đổi cao, giúp tối ưu hóa việc thu hồi năng lượng từ tấm pin mặt trời.
Tích hợp công nghệ Hybrid: Có khả năng kết hợp với pin lưu trữ năng lượng (như pin lithium-ion) để tạo thành một hệ thống điện mặt trời tự cung cấp năng lượng và có khả năng lưu trữ dự phòng.
Quản lý thông minh: Có các tính năng quản lý thông minh như kiểm soát từ xa qua ứng dụng di động, điều khiển hoạt động của hệ thống theo thời gian thực và tối ưu hóa hiệu suất hoạt động.
Đa năng: Phù hợp cho cả hệ thống điện mặt trời gia đình và thương mại với dung lượng 5KW, có khả năng đáp ứng nhu cầu điện năng khác nhau.
Thiết kế nhỏ gọn và dễ lắp đặt: Thiết kế nhẹ và nhỏ gọn giúp dễ dàng lắp đặt trong các không gian hạn chế.
Tóm lại, biến tần HYBRID GOODWE EH PLUS+ 5KW là một lựa chọn hữu ích cho hệ thống điện mặt trời, kết hợp hiệu suất cao, tích hợp công nghệ lưu trữ năng lượng, và quản lý thông minh để cung cấp năng lượng ổn định và tiết kiệm chi phí.
Model | GW5000N-EH |
Dữ liệu đầu vào pin | |
Loại pin | Li-Ion |
Điện áp pin danh định (V) | 350 |
Dải điện áp pin (V) | 85 ~ 460 |
Dòng sạc liên tục tối đa (A) | 25 |
Dòng xả liên tục tối đa (A) | 25 |
Công suất sạc tối đa (W) | 6000 |
Công suất xả tối đa (W) | 5000 |
Dữ liệu đầu vào chuỗi PV | |
Công suất đầu vào tối đa (W) | 7500 |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 580 |
Dải điện áp hoạt động MPPT (V) | 100 ~ 550 |
Điện áp khởi động (V) | 90 |
Điện áp đầu vào danh định (V) | 380 |
Dòng điện đầu vào tối đa / MPPT (A) | 16 |
Dòng ngắn mạch tối đa / MPPT (A) | 21.2 |
Số MPPT | 2 |
Số chuỗi / MPPT | 1 |
Dữ liệu đầu ra AC (Hòa lưới) | |
Công suất biểu kiến danh định phát lên lưới (VA) | 5000 |
Công suất biểu kiến tối đa phát lên lưới (VA) | 5000 / 5500 |
Công suất biểu kiến tối đa từ lưới (VA) | 10000 (Sạc 5kW, Đầu ra dự phòng 5kW) |
Điện áp đầu ra danh định (V) | 230 / 220 |
Tần số lưới AC danh định (Hz) | 50 / 60 |
Dòng điện AC tối đa đến lưới (A) | 21.7 / 24 |
Dòng điện AC tối đa từ lưới (A) | 43.4 |
Hệ số công suất đầu ra | ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0,8 đến 0,8) |
Tổng độ méo sóng hài tối đa | <3% |
Dữ liệu đầu ra AC (Dự phòng) | |
Công suất biểu kiến danh định dự phòng (VA) | 5000 |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa (VA) | 5000 (6000@60giây) |
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 21.7 |
Điện áp đầu ra danh định (V) | 230 (±2%) |
Tần số đầu ra danh định (Hz) | 50 / 60 (±0.2%) |
Tổng độ méo sóng hài đầu ra (@Tải tuyến tính) | <3% |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.6% |
Hiệu suất Châu Âu | 97.0% |
Hiệu suất cực đại từ pin đến AC | 96.6% |
Hiệu suất MPPT | 99.9% |
Bảo vệ | |
Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
Bộ giám sát dòng dư | Tích hợp |
Bảo vệ phân cực ngược pin | Tích hợp |
Bảo vệ chống đảo | Tích hợp |
Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
Bảo vệ đoản mạch AC | Tích hợp |
Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
Bảo vệ chống sét lan truyền đầu DC | Loại II |
Dữ liệu chung | |
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) | -25 ~ +60 |
Độ ẩm tương đối | 0 ~ 95% |
Độ cao tối đa (m) | 3000 |
Phương pháp làm mát | Đối lưu tự nhiên |
Giao diện | LED, APP |
Giao tiếp với BMS | RS485, CAN |
Giao tiếp với đồng hồ đo | RS485 |
Giao tiếp với Cổng thông tin | WiFi / Ethernet (Tùy chọn) |
Trọng lượng (kg) | 17 |
Kích thước Rộng × Cao × Sâu (mm) | 354 × 433 × 147 |
Cấu trúc liên kết | Không cách ly |
Tự tiêu thụ ban đêm (W)* | <10 |
Cấp bảo vệ chống xâm nhập | IP65 |
Lắp đặt | Giá treo tường |